Niken là gì?
Niken cung cấp sự kết hợp của tính chống ăn mòn, sức bền, và tính ổn định của luyện kim và khả năng hàn. Nhiều mác hợp kim niken mang lại khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, làm cho chúng trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tính toàn vẹn ở nhiệt độ cao. Nhiệt độ cao hợp lý là lý tưởng cho ngành hàng không, dầu khí, máy bay, quốc phòng và ngành công nghiệp điện.
Chúng tôi kinh doanh các sản phẩm sau:
- Inox: Tấm, Cuộn, Băng, Góc hình, Tròn đặc (Láp), Ống, Phụ kiện
- Inox Công nghiệp, Inox Trang trí.
- Nhôm – Cuộn, Tấm, Ống, Tròn đặc.
- Đồng: Đồng thau, Đồng hợp kim.
- Vật liệu Hiệu suất cao: Hợp kim Titan, Duplex, Hợp kim Cobalt, Nickels đồng.
- Hàng thành phẩm và nguyên liệu phụ trợ khác.
Xem thêm: Hợp Kim Inconel 625 là gì?
Danh sách Hợp Kim Niken
Mác Hợp Kim – Tên Gọi | Tiêu chuẩn Sản Xuất |
---|---|
Alloy 600 Nickel Sheet & Coil – | AMS 5540, UNS N06600 Inconel |
Alloy 625 Inconel Supplied in Sheet, Coil, Bar & Plate – | AMS 5599, 5666, UNS N06625 |
Alloy 718 Inconel Sheet, Coil, Round Bar & Plate – | AMS 5596, 5662,UNS N07718 |
718 Cold Reduced Nickel Bar – | AMS 5962 |
Inconel® 901 Nickel Bar – | AMS 5660, 5661 |
Inconel® 925 Nickel Bar – | UNS N09925 |
Alloy A286 Nickel Sheet, Coil & Bar – | AMS 5525, 5858, 5731, 5732, 5737 |
A 286 Cold Reduced Nickel Bar – | AMS 5726, 5853 |
Alloy X Nickel Sheet, Coil, Bar & Plate – | AMS 5536, 5754 UNS N06002 |
Alloy C263 Plate – Nimonic 263 – | AMS 5872 |
Alloy C276 Nickel Plate – | UNS N10276 |
Monel® K500 Round Bar | |
X-750 Sheet Stock, Coil – Inconel® Alloy Equivalent | AMS 5598, AMS 5542 |
xem thêm: Hợp kim Inconel 718
Trang web bán hàng uy tín
https://www.titaninox.vn/ https://vatlieutitan.vn/ https://www.inox304.vn/ https://www.inox365.vn/
Đặt hàng online tại:
https://inoxdacchung.com https://kimloaiviet.com/ https://chokimloai.com/ https://kimloai.edu.vn/