Inox 409 là gì?
Inox 409 thuộc dòng Ferit cung cấp đặc tính cơ học tốt và nhiệt độ cao chống ăn mòn. Nó thường được coi như là một bằng thép không gỉ chỉ crom, với các ứng dụng trong hệ thống ống xả của xe ô tô và các ứng dụng đòi hỏi khả năng hàn.
Inox 409 cũng có sẵn trong các hình thức ổn định cao, chẳng hạn như lớp S40930, S40920 và S40910. Sự ổn định của các lớp được cung cấp bởi sự hiện diện của niobi, titan, hoặc cả hai, trong thành phần của thép.
Thông tin tham khảo: Inox Các Loại và Ứng Dụng
Tên Gọi |
Châu Âu
|
Nhật
|
Đặc điểm và ứng dụng
|
NHÓM AUSTENITIC |
|||
Inox 201
|
–
|
–
|
Hàm lượng Nickel thấp. Sử dụng làm đồ gia dụng, đồ nhà bếp.
|
Inox 202
|
1.4372
|
SUS 201
|
|
Inox 303
|
1.4305
|
SUS 303
|
Tính gia công tốt, dùng làm các loại con tiện, chốt, trục.
|
Inox 304
|
1.4301
|
SUS 304
|
Là loại inox thông dụng, được sử dụng rộng rãi trong đời sống như đồ gia dụng, trang trí nội ngoại thất, kiến trúc, công nghiệp thực phẩm,…
|
Inox 304L
|
1.4306
|
SUS304L
|
Có hàm lượng carbon thấp hơn loại 304 nên chịu được độ ăn mòn tinh thể tốt hơn. Sử dụng rộng rãi trong các ngành hoá chất, lọc dầu và điện hạt nhân.
|
Inox 304 HC
|
–
|
–
|
Dùng làm các loại bulông, êcu, đinh vít,…
|
Inox 302 HQ
|
–
|
–
|
|
Inox 316
|
1.4401
|
SUS 316
|
Độ chịu ăn mòn tốt hơn loại 304 trong môi trường ăn mòn cao. Sử dụng nhiều trong ngành chế biế thực phẩm, ngành giấy, ngành hoá chất.
|
Inox 316L
|
1.4404
|
SUS 316L
|
Có hàm lượng carbon thấp hơn loại 316 nên chịu được độ ăn mòn tinh thể tốt hơn. Sản xuất các loại máy móc và thiết bị dùng trong ngành hoá chất.
|
Inox 321
|
1.4541
|
SUS 321
|
Titanium được bổ sung nhằm tăng độ ăn mòn tinh thể. Làm các linh kiện động cơ phản lực, nồi hơi, nồi áp suất,…
|
Inox 308L
|
–
|
–
|
Dùng làm vật liệu hàn như dây hàn TIG/MIG, lõi que hàn điện.
|
Inox 309L
|
–
|
–
|
|
S30815
|
1.4835
|
Phù hợp với những kết cấu hàn đòi hỏi tính chịu ôxi hoá cao, như hệ thống trao đổi nhiệt, các bộ phận trong lò nung (gốm sứ, thuỷ tinh, clinker). | |
Inox 310S
|
1.4845
|
SUS310S
|
|
S3531
|
1.4854
|
–
|
|
NHÓM MARTENSITIC |
|||
Inox 410
|
1.4006
|
SUS 410
|
Có thể làm cứng được. Dùng làm dụng cụ cắt, chi tiết máy, van, bơm.
|
Inox 420
|
1.4021
|
SUS 420J1
|
Có thể làm cứng được. Dùng làm dụng cụ cắt, thân van, lò xo, khuôn nhựa, khuôn thuỷ tinh.
|
Inox 420
|
1.4028
|
SUS 420J2
|
|
NHÓM FERRITIC |
|||
Inox 409
|
1.4512
|
SUS 409
|
Dùng làm hệ thống xả (thoát khí thải) của các động cơ (ôtô, xe máy), nhà máy xử lý chất thải, nhà máy hoá chất,…
|
Inox 430F
|
1.4104
|
SUS 430F
|
Có tính gia công cắt cao. Dùng làm các loại trục, trục máy, chốt,…
|
Inox 430
|
1.4016
|
SUS 430
|
Tính chịu mài mòn cao. Làm các các sản phẩm gia dụng, thiết bị nhà bếp, các sản phẩm trang trí, kiến trúc.
|
Tham khảo Kiến thức kim loại tại https://kimloai.edu.vn/ Đặt hàng online tại: https://chokimloai.com/