Thép không rỉ 301 là gì?
Thép không rỉ 301 là gì? Loại Inox 301 là thép không gỉ dòng austenit với thành phần danh nghĩa là 17% crom và niken 7 phần trăm, cung cấp độ bền và độ dẻo tốt khi nguội. Nó cũng có tính chống ăn mòn tuyệt vời. Inox 301 rất phù hợp để hàn và định hình và dập vuốt. Inox 301 có độ bền cao này có sẵn cuộn tấm và băng.
G7 Metals cung cấp Inox 301, 301 1/2H, 301 3/4H và Inox 301FH
Tiêu chuẩn sản xuất
- UNS S30100
- AMS 5901
- ASTM A 240
- ASTM A 666
- ASME SA 240
- ASME SA 666
- EN 1.4310
- PWA-LCS
- GE-S400/S1000
- RR SABRe Edition 2
- DFARS Compliant
Tên thương mại
- ATI 301 (™ Allegheny Technologies)
Ứng dụng cơ bản
- Phần cấu tạo của máy bay
- Bộ phận xe lửa
- Kiến trúc (cửa mái thoát / khung cửa, vv)
- Bộ trang trí thân xe tự động và bánh xe
- Bát đĩa và đồ ăn
- Băng tải
Thành phần hóa học của Inox 301
Thành phần hóa học | Tỷ lệ % Type 301 ANN |
---|---|
Carbon | 0.150 maximum |
Manganese | 2.000 maximum |
Phosphorus | 0.045 maximum |
Sulfur | 0.030 maximum |
Silicon | 1.00 maximum |
Chromium | 16.00 – 18.00 |
Nickel | 6.000 – 8.000 |
Nitrogen | 0.10 maximum |
Tính chất vật lý của Inox 301
- Melting Range: 2250-2950°F (1399-1421°C)
- Density: 0.2850 lb/in3 (7.88g/cm3
- Specific Gravity: 8.03
- Modulus of Elasticity in Tension: 28·106 psi (193 GPa)*
Hệ số giãn nở vì nhiệt
Dải nhiệt | Mean Coefficient of Thermal Expansion | ||
---|---|---|---|
°C | °F | cm/cm°C | in/in/°F |
20-100 | 68-212 | 16.6·10-6 | 9.2·10-6 |
20-300 | 68-572 | 17.6·10-6 | 9.8·10-6 |
20-500 | 68-932 | 18.6·10-6 | 10.3·10-6 |
20-700 | 68-1292 | 19.5·10-6 | 10.8·10-6 |
20-871 | 68-1600 | 19.8·10-6 | 11.0·10-6 |
Hệ số dẫn nhiệt
Dải nhiệt | Hệ số | ||
---|---|---|---|
°C | °F | W/m·K | Btu/(hr/ft²/hr/°F/ft) |
20-100 | 68-212 | 16.30 | 9.40 |
20-500 | 68-932 | 21.40 | 12.4 |
Nhiệt dung riêng
Dải nhiệt | J/kg°K | Btu/lb/°F | |
---|---|---|---|
°C | °F | ||
0-100 | 32-212 | 500 | 0.12 |
Tính thấm từ
- H/m Annealed 1.02 Max @ 200 H
Điện trở suất
Dải nhiệt | microhm-cm | microhm-in | |
---|---|---|---|
°C | °F | ||
20 | 68 | 72 | 28.3 |
100 | 212 | 78 | 30.7 |
200 | 392 | 86 | 33.8 |
400 | 752 | 100 | 39.4 |
600 | 1112 | 111 | 43.7 |
800 | 1472 | 121 | 47.6 |
900 | 1652 | 126 | 49.6 |
Thuộc tính cơ học Inox Đàn Hồi 301
Inox 301 được sử dụng trong điều kiện ủ và cán nguội. Trong điều kiện cán nguội, Inox 301 phát triển độ bền kéo cao hơn các loại austenit khác. Các đặc tính tối thiểu cho tấm, băng và cuộn theo TC ASTM A240 và A666.
Condition | Tensile Strength, Min. | 0.2% Yield Strength, Min. | Elong. In 2″ (50mm) | ||
---|---|---|---|---|---|
Ksi | MPa | Ksi | MPa | %, Min. | |
Annealed | 75 | 515 | 30 | 205 | 40 |
1/4 Hard | 125 | 862 | 75 | 517 | 25 |
1/2 Hard | 150 | 1034 | 110 | 758 | 18* |
3/4 Hard | 175 | 1207 | 135 | 931 | 12* |
Full Hard | 185 | 1276 | 140 | 965 | 9* |
Xem thêm: Thép không rỉ 301 là gì? Inox 301 là gì?
Trang web bán hàng uy tín
https://www.titaninox.vn/ https://vatlieutitan.vn/ https://www.inox304.vn/ https://www.inox365.vn/
Đặt hàng online tại:
https://inoxdacchung.com https://kimloaiviet.com/ https://chokimloai.com/ https://kimloai.edu.vn/